Tìm hiểu cáp quang luồn cống 12FO
Cáp quang luồn cống 12FO - 12 Core phi kim loại
Cáp quang luồn cống 12FO | Cáp quang Single mode là loại cáp phổ biến trên thị trường, được sửdụng rất rộng rãi, cáp được thiết kế để đi dưới cống ngầm đúng như tên gọi của nó. Cáp quang luồn cống 12FO phi kim loại hoàn toàn sửdụng chất liệu phi kim nhưng vẫn đảm bảo độ bền chắc, dẻo dai. Cáp cống phi kim loại 12FO sử dụng công nghệ ống đệmlỏng, có thể chứa từ 6-288 sợi quang trên 1 sợi cáp. Cáp được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn TCN 68 – 160 : 1996 IEC, ITU-T:G 652; được Công Ty Cổ Phần Viễn Thông Xanh Việt Nam chúng tôi phânphối, giấy tờ đầy đủ cho dự án, đảm bảo xuất xứ và chất lượng.
Thông số kỹ thuật cáp quang luồn cống phi kim loại
Sợi quang sử dụng trong cáp quang luồn cống 12 core liên tục, không có mối hàn, hạn chế được tối đa suy hao tín hiệu. – Sợi quang được di chuyển tự do trong ống đệm lỏng có chứa chất điền nhầy. Ống đệm lỏng bảo vệ tối đã cho sợi quang khỏi những tác động cơ học. khoảng trống giữa sợi quang và bề mặt trong của ống được phủ đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước. – Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ cáp chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường.
Bảng 1- Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:
Số sợi quang |
Đường kính trung bình của cáp (mm) |
Trọng lượng
(kg/km) |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất
(mm) |
|
Có tải |
Không tải |
|||
4~30 | 9.3 | 77.6 – 82.2 | 215 | 110 |
31 ~ 60 | 10.4 | 94.2~96.7 | 230 | 120 |
61 ~ 72 | 11.1 | 110.9 ~113 | 240 | 120 |
73 ~ 96 | 12.7 | 145.6 ~148 | 273 | 136 |
97 ~ 144 | 16.1 | 220.7~225.5 | 350 | 175 |
Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp quang luồn cống
Đặc tính vật lý và môi trường
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp kéo cống phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm.
Bảng 2 – Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp quang luồn cống 12fo kéo cống phi kim loại
ĐẶC TÍNH | PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN |
Khả năng chịu căng | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1
– Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) – Tải thử liên tục : 85kg # Chỉ tiêu: – Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất – Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục |
Khả năng chịu ép | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3
– Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút – Số điểm thử: 1 # Chỉ tiêu – Tăng suy hao: £ 0.10 dB – Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Khả năng chịu va đập | # Phương pháp thử: IEC 60794-1–2E4
– Độ cao của búa: 100 cm – Trọng lượng búa: 1 kg – Đầu búa có đường kính : 25 mm – Số lần thử tại một điểm: 1 lần – Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp ) # Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu xoắn |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7 – Chiều dài thử xoắn: 2m – Số chu kỳ: 10 chu kỳ – Góc xoắn: ± 180° # Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử – Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu uốn cong xoắn |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2- E6 – Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) – Góc uốn : ± 90° – Số chu kỳ : 25 chu kỳ # Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
|
ĐẶC TÍNH | PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN |
Khả năng chịu nhiệt | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1
– Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C – Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ # Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14
– Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử – Thời gian thử : 24 giờ – Nhiệt độ thử : 60°C # Tiêu chuẩn – Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống – Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi |
Khả năng chống thấm | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F5
– Chiều dài mẫu: 3m – Chiều cao cột nước: 1m – Thời gian thử: 24 giờ # Tiêu chuẩn – Nước không bị thấm qua mẫu thử |
Đặc tính cơ của cáp quang luồn cống phi kim loại 12fo
Bảng 3 – Đặc tính cơ của cáp quang luồn cống 12 FO | cáp quang Single mode
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CHỈ TIÊU |
Loại vỏ | Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | £ 3.5kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | £ 2.5kN |
Khả năng chịu nén | 2000N/10cm |
Hệ số dãn nở nhiệt | < 8.2×10-6/oC |
Dải nhiệt độ làm việc | -5 oC ~ 70 oC |
Độ ẩm tương đối | 1~100% không đọng sương |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp |
Cáp quang 12FO được ứng dụng rộng rãi và được phân phối chính hãng giá cực tốt tại Viễn Thông Xanh. Quý khách có thể tham khảo thêm các loại cáp quang khác tại:
https://vienthongxanh.vn/danh-muc/cap-quang-cac-loai/cap-quang-single-mode/
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG XANH VIỆT NAM
VPGD: P.406 tháp A, tòa nhà 789 – BQP, P. Mỹ Đình 1, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024.6662.3616 - 0979.354.796 – 0973.497.685
Website: https://vienthongxanh.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/VTXVN/